Công ty Cổ phần Chứng khoán Navibank xin công bố loại mã cổ phiếu ra khỏi “Danh mục Chứng khoán Giao dịch Ký quỹ” áp dụng từ ngày 10/05/2018:
– LSS: CTCP Mía đường Lam Sơn.
– KDM: CTCP Đầu tư HP Việt Nam.
Chi tiết danh sách Chứng khoán Giao dịch Ký quỹ quý khách hàng vui lòng xem bên dưới:
Chi tiết danh sách Chứng khoán Giao dịch Ký quỹ quý khách hàng vui lòng xem bên dưới:.
STT |
Mã |
Tên công ty |
Sàn |
Giá |
KLGD |
KLGD |
1 |
AAA |
An Phát Plastic |
HSX |
19,400 |
1,060,821 |
913,508 |
2 |
ACB |
Ngân hàng Á Châu |
HNX |
43,500 |
3,373,104 |
4,272,058 |
3 |
AMD |
Đầu tư AMD Group |
HSX |
3,500 |
1,385,279 |
835,776 |
4 |
ANV |
Nam Việt |
HSX |
22,900 |
673,453 |
797,807 |
5 |
APC |
Chiếu xạ An Phú |
HSX |
31,000 |
82,736 |
75,000 |
6 |
APG |
Chứng khoán An Phát |
HSX |
5,600 |
210,272 |
343,087 |
7 |
ASM |
Tập đoàn Sao Mai |
HSX |
14,200 |
1,669,202 |
6,845,797 |
8 |
BFC |
Phân bón Bình Điền |
HSX |
32,000 |
130,831 |
39,487 |
9 |
BID |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
HSX |
33,700 |
1,758,896 |
2,391,871 |
10 |
BMP |
Nhựa Bình Minh |
HSX |
53,800 |
400,582 |
315,350 |
11 |
BVH |
Tập đoàn Bảo Việt |
HSX |
89,800 |
240,508 |
384,794 |
12 |
BWE |
Công ty Cổ phần Nước – Môi trường Bình Dương |
HSX |
22,200 |
197,336 |
279,247 |
13 |
C32 |
Đầu tư Xây dựng 3-2 |
HSX |
33,400 |
62,647 |
62,528 |
14 |
CAV |
Dây cáp điện Việt Nam |
HSX |
49,800 |
62,199 |
163,286 |
15 |
CEO |
Tập đoàn C.E.O |
HNX |
13,800 |
725,738 |
2,792,652 |
16 |
CII |
Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM |
HSX |
31,300 |
481,246 |
834,603 |
17 |
CTD |
Xây dựng COTECCONS |
HSX |
129,900 |
163,106 |
257,547 |
18 |
CTG |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam |
HSX |
29,000 |
9,102,253 |
6,703,572 |
19 |
CTI |
Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO |
HSX |
31,000 |
494,944 |
477,877 |
20 |
CTS |
VietinBankSc |
HSX |
13,200 |
351,073 |
320,618 |
21 |
CVT |
CMC JSC |
HSX |
48,000 |
286,161 |
324,377 |
22 |
DAG |
Tập đoàn Nhựa Đông Á |
HSX |
8,000 |
86,048 |
134,644 |
23 |
DCL |
Dược phẩm Cửu Long |
HSX |
17,700 |
49,709 |
50,860 |
24 |
DCM |
Phân bón Dầu khí Cà Mau |
HSX |
11,700 |
701,687 |
595,128 |
25 |
DGW |
Thế Giới Số |
HSX |
26,800 |
245,077 |
507,459 |
26 |
DHG |
Dược Hậu Giang |
HSX |
97,600 |
182,765 |
276,749 |
27 |
DIG |
Tổng Đầu tư Phát triển Xây dựng |
HSX |
22,200 |
2,747,669 |
1,914,268 |
28 |
DLG |
Tập đoàn Đức Long Gia Lai |
HSX |
2,900 |
787,095 |
1,308,510 |
29 |
DPM |
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – Công ty Cổ phần |
HSX |
18,100 |
651,408 |
687,063 |
30 |
DRC |
Cao su Đà Nẵng |
HSX |
23,100 |
303,808 |
469,294 |
31 |
DRH |
Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước |
HSX |
17,900 |
420,079 |
511,032 |
32 |
DXG |
Dịch vụ và Xây dựng Địa ốc Đất Xanh |
HSX |
30,800 |
2,536,563 |
3,681,437 |
33 |
EIB |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
HSX |
15,000 |
501,261 |
739,587 |
34 |
EVE |
Everpia |
HSX |
19,000 |
82,818 |
141,731 |
35 |
FCN |
FECON |
HSX |
16,800 |
296,377 |
434,761 |
36 |
FIT |
Đầu tư F.I.T |
HSX |
5,900 |
1,188,308 |
772,812 |
37 |
FLC |
Tập đoàn FLC |
HSX |
5,200 |
5,658,464 |
7,032,540 |
38 |
FMC |
Thực phẩm Sao Ta |
HSX |
22,700 |
375,192 |
271,629 |
39 |
FPT |
FPT |
HSX |
58,000 |
1,297,027 |
2,011,260 |
40 |
FTM |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đức Quân |
HSX |
15,100 |
564,916 |
512,665 |
41 |
GAS |
Tổng Công ty Khí Việt Nam – Công ty Cổ phần |
HSX |
96,500 |
495,995 |
767,442 |
42 |
GMD |
GEMADEPT |
HSX |
26,800 |
1,170,888 |
778,172 |
43 |
GTN |
GTNFOODS |
HSX |
11,600 |
703,805 |
788,599 |
44 |
HAI |
Nông dược HAI |
HSX |
3,400 |
865,003 |
1,166,084 |
45 |
HAR |
Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền |
HSX |
5,700 |
1,734,390 |
1,205,775 |
46 |
HAX |
Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh |
HSX |
16,000 |
55,183 |
122,477 |
47 |
HBC |
Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình |
HSX |
41,000 |
986,534 |
1,858,221 |
48 |
HCD |
Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD |
HSX |
7,900 |
269,733 |
164,706 |
49 |
HCM |
Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh |
HSX |
72,200 |
398,795 |
567,016 |
50 |
HDC |
Phát triển nhà Bà Rịa – Vũng Tàu |
HSX |
17,000 |
185,720 |
579,246 |
51 |
HHG |
Vận tải Hoàng Hà |
HNX |
4,700 |
102,277 |
388,345 |
52 |
HHS |
Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy |
HSX |
4,400 |
692,174 |
1,369,036 |
53 |
HNG |
Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai |
HSX |
8,300 |
2,456,999 |
2,305,777 |
54 |
HPG |
Tập đoàn Hòa Phát |
HSX |
54,300 |
4,788,498 |
4,243,434 |
55 |
HQC |
Tư vấn – Thương mại – Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân |
HSX |
2,000 |
2,727,515 |
3,582,150 |
56 |
HSG |
Tập đoàn Hoa Sen |
HSX |
14,600 |
1,502,958 |
2,610,730 |
57 |
HT1 |
Xi măng Hà Tiên 1 |
HSX |
12,700 |
141,212 |
194,044 |
58 |
HUT |
Xây dựng TASCO |
HNX |
7,200 |
1,213,744 |
2,398,996 |
59 |
IDI |
Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I |
HSX |
14,100 |
2,964,563 |
3,909,393 |
60 |
IJC |
Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật |
HSX |
9,900 |
241,111 |
588,404 |
61 |
ITA |
Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo |
HSX |
2,200 |
911,166 |
1,825,837 |
62 |
KBC |
Tổng Công ty Phát triển Đô Thị Kinh Bắc – Công ty Cổ phần |
HSX |
13,600 |
2,026,265 |
4,461,845 |
63 |
KDC |
Tập đoàn Kido |
HSX |
36,000 |
135,292 |
186,762 |
64 |
KDH |
Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền |
HSX |
34,000 |
192,823 |
483,115 |
65 |
KLF |
KLF Global |
HNX |
2,100 |
904,872 |
1,401,874 |
66 |
KSB |
Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương |
HSX |
37,000 |
208,801 |
237,366 |
67 |
LAS |
Hóa chất Lâm Thao |
HNX |
12,700 |
65,997 |
47,962 |
68 |
LCG |
LICOGI 16 |
HSX |
9,800 |
73,195 |
185,299 |
69 |
LDG |
Đầu tư LDG |
HSX |
23,200 |
905,487 |
1,158,501 |
70 |
LHG |
Long Hậu |
HSX |
24,800 |
131,116 |
351,378 |
71 |
MBB |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội |
HSX |
30,200 |
4,668,349 |
6,621,526 |
72 |
MBS |
Chứng khoán MB |
HNX |
16,800 |
463,874 |
972,438 |
73 |
MSN |
Tập đoàn MaSan |
HSX |
92,000 |
489,996 |
1,171,963 |
74 |
MWG |
Đầu tư Thế Giới Di Động |
HSX |
101,600 |
314,225 |
416,564 |
75 |
NDN |
PT Nhà Đà Nẵng |
HNX |
16,500 |
251,524 |
641,894 |
76 |
NKG |
Thép Nam Kim |
HSX |
20,600 |
379,226 |
423,462 |
77 |
NLG |
Đầu tư Nam Long |
HSX |
34,500 |
182,919 |
425,745 |
78 |
NT2 |
Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 |
HSX |
31,000 |
268,447 |
420,664 |
79 |
NTL |
Phát triển Đô thị Từ Liêm |
HSX |
9,600 |
172,784 |
364,088 |
80 |
NVL |
Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va |
HSX |
54,200 |
2,003,986 |
2,500,287 |
81 |
PC1 |
Công ty cổ phần Xây lắp điện 1 |
HSX |
32,300 |
72,777 |
129,157 |
82 |
PDR |
Phát triển Bất động sản Phát Đạt |
HSX |
31,700 |
943,213 |
1,217,251 |
83 |
PET |
Tổng Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí |
HSX |
10,200 |
103,210 |
239,870 |
84 |
PHC |
Phục Hưng – Constrexim |
HNX |
18,600 |
174,721 |
545,079 |
85 |
PHR |
Cao su Phước Hòa |
HSX |
41,000 |
212,747 |
242,048 |
86 |
PLX |
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam |
HSX |
66,200 |
772,616 |
861,392 |
87 |
PNJ |
Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận |
HSX |
170,000 |
205,917 |
352,486 |
88 |
PPC |
Nhiệt điện Phả Lại |
HSX |
18,400 |
109,549 |
248,233 |
89 |
PVB |
Bọc ống Dầu khí Việt Nam |
HNX |
15,400 |
66,234 |
100,863 |
90 |
PVI |
Bảo hiểm PVI |
HNX |
32,600 |
682,960 |
491,578 |
91 |
PVS |
DVKT Dầu khí PTSC |
HNX |
16,900 |
4,572,449 |
4,438,243 |
92 |
PVT |
Tổng Vận tải Dầu khí |
HSX |
18,900 |
458,033 |
587,218 |
93 |
QCG |
Quốc Cường Gia Lai |
HSX |
9,600 |
886,405 |
1,481,792 |
94 |
REE |
Cơ Điện Lạnh |
HSX |
35,900 |
811,475 |
984,222 |
95 |
ROS |
xây dựng Faros |
HSX |
82,300 |
712,567 |
1,268,730 |
96 |
SAB |
Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn |
HSX |
217,300 |
90,242 |
54,011 |
97 |
SAM |
Đầu tư và Phát triển SACOM |
HSX |
7,400 |
764,446 |
1,086,791 |
98 |
SBT |
Mía đường Thành Thành Công Tây Ninh |
HSX |
18,500 |
3,049,625 |
5,058,588 |
99 |
SCR |
Sacomreal |
HSX |
10,500 |
5,256,949 |
7,563,316 |
100 |
SHB |
SHB |
HNX |
11,000 |
12,079,474 |
15,011,968 |
101 |
SHI |
Quốc tế Sơn Hà |
HSX |
6,900 |
116,725 |
500,046 |
102 |
SHN |
Đầu tư Tổng hợp Hà Nội |
HNX |
10,400 |
587,462 |
766,073 |
103 |
SHS |
Chứng khoán SG – HN |
HNX |
19,000 |
1,887,079 |
1,986,013 |
104 |
SJS |
Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà |
HSX |
25,200 |
113,008 |
94,376 |
105 |
SKG |
Tàu cao tốc Superdong – Kiên Giang |
HSX |
24,700 |
72,526 |
86,473 |
106 |
SPP |
Bao bì Nhựa SG |
HNX |
5,700 |
261,384 |
221,041 |
107 |
SRC |
Cao su Sao Vàng |
HSX |
13,200 |
63,626 |
18,929 |
108 |
SSI |
Chứng khoán Sài Gòn |
HSX |
35,000 |
4,677,791 |
5,920,370 |
109 |
STB |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín |
HSX |
13,700 |
9,068,888 |
9,003,967 |
110 |
TCH |
Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy |
HSX |
28,900 |
867,043 |
1,263,286 |
111 |
TCM |
Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công |
HSX |
19,600 |
408,029 |
270,878 |
112 |
TDC |
Kinh doanh và Phát triển Bình Dương |
HSX |
9,200 |
212,061 |
255,837 |
113 |
TDH |
Phát triển Nhà Thủ Đức |
HSX |
14,200 |
355,756 |
931,283 |
114 |
TLH |
Tập đoàn Thép Tiến Lên |
HSX |
10,200 |
546,864 |
392,790 |
115 |
TNG |
ĐT & TM TNG |
HNX |
12,900 |
478,454 |
204,865 |
116 |
TNI |
Công ty cổ phần Tập đoàn Thành Nam |
HSX |
5,900 |
242,349 |
113,094 |
117 |
TTB |
Tập đoàn Tiến Bộ |
HNX |
17,300 |
396,879 |
470,515 |
118 |
VC3 |
Xây dựng Số 3 |
HNX |
18,600 |
227,479 |
281,997 |
119 |
VCB |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
HSX |
59,600 |
1,950,087 |
3,336,136 |
120 |
VCG |
VINACONEX |
HNX |
16,900 |
1,643,880 |
1,301,870 |
121 |
VCI |
Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt |
HSX |
92,000 |
84,806 |
152,247 |
122 |
VGC |
Tổng Công ty Viglacera |
HNX |
23,800 |
731,612 |
1,859,094 |
123 |
VGS |
Ống thép Việt Đức |
HNX |
11,100 |
184,082 |
211,770 |
124 |
VHC |
Vĩnh Hoàn |
HSX |
55,200 |
148,202 |
566,678 |
125 |
VIC |
Tập đoàn VINGROUP – Công ty Cổ phần |
HSX |
123,000 |
1,349,853 |
3,688,819 |
126 |
VIX |
Chứng khoán IB |
HNX |
7,200 |
325,425 |
326,049 |
127 |
VJC |
Công ty cổ phần Hàng không VietJet |
HSX |
173,000 |
515,576 |
817,667 |
128 |
VND |
Chứng khoán VNDIRECT |
HSX |
27,100 |
1,479,149 |
1,937,692 |
129 |
VNE |
Tổng Xây dựng Điện Việt Nam |
HSX |
7,600 |
207,681 |
849,176 |
130 |
VNM |
Sữa Việt Nam |
HSX |
185,000 |
563,345 |
940,159 |
131 |
VNS |
Ánh Dương Việt Nam |
HSX |
13,700 |
61,763 |
138,870 |
132 |
VPB |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng |
HSX |
51,700 |
2,699,318 |
3,881,802 |
133 |
VPH |
Vạn Phát Hưng |
HSX |
9,200 |
59,846 |
179,769 |
134 |
VSC |
Container Việt Nam |
HSX |
33,200 |
263,339 |
128,550 |
135 |
VTO |
Vận tải Xăng dầu VITACO |
HSX |
9,200 |
47,432 |
98,872 |
136 |
CHP |
Thủy điện Miền Trung |
HSX |
25,000 |
31,447 |
36,809 |
137 |
CSV |
Hóa chất cơ bản miền Nam |
HSX |
37,800 |
67,007 |
74,286 |
138 |
DGC |
Hóa chất Đức Giang |
HNX |
32,600 |
36,540 |
31,368 |
139 |
DHA |
Hóa An |
HSX |
28,500 |
22,963 |
45,632 |
140 |
DQC |
Bóng đèn Điện Quang |
HSX |
34,300 |
37,662 |
36,803 |
141 |
POM |
Thép POMINA |
HSX |
15,900 |
21,985 |
12,406 |
142 |
PTB |
Phú Tài |
HSX |
94,500 |
31,197 |
71,838 |
143 |
SMC |
Đầu tư Thương mại SMC |
HSX |
27,000 |
31,909 |
15,825 |
144 |
VCS |
VICOSTONE |
HNX |
118,900 |
59,451 |
169,290 |
145 |
TVC |
Quản lý Đầu tư Trí Việt |
HNX |
10,200 |
177,027 |
404,369 |
146 |
NVB |
Ngân hàng Quốc Dân |
HNX |
9,400 |
336,468 |
374,399 |